củng cố
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵŋ˧˩˧ ko˧˥ | kuŋ˧˩˨ ko̰˩˧ | kuŋ˨˩˦ ko˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuŋ˧˩ ko˩˩ | kṵʔŋ˧˩ ko̰˩˧ |
Động từ
sửa- Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên.
- Củng cố trận địa.
- Củng cố tổ chức.
- Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn.
- Củng cố kiến thức.
- Củng cố bài học.
Tham khảo
sửa- "củng cố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)