Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔn˧˧ŋɔŋ˧˥ŋɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔn˧˥ŋɔn˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

ngon

  1. (Thức ăn, thức uống) Gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán.
    Món ăn ngon.
    Rượu ngon.
    Gạo ngon cơm.
  2. Ngủ sayyên giấc, đem lại cảm giác dễ chịu cho cơ thể.
    Ngủ ngon.

Dịch sửa

gây cảm giác thích khi ăn

Phó từ sửa

  1. (Khẩu ngữ) Giỏi, cừ, đáng khen, đáng phục.
    Bài toán khó thế mà giải rất ngon.
    Thằng nhỏ chịu đau ngon lắm.

Tham khảo sửa