Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋa̰ːʔn˨˩ŋa̰ːŋ˨˨ŋaːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋaːn˨˨ŋa̰ːn˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Định nghĩa

ngạn

  1. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Tày.
  2. Bờ sông
    Tây ngạn (bờ phía Tây).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa