言
Tra từ bắt đầu bởi | |||
言 |
Chữ Hán
sửa
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaSự tiến hóa của chữ 言 | |||
---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Giáp cốt văn | Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Tiếng Quan Thoại
sửaCách phát âm
sửa- Bính âm: yán (yan2)
- Wade–Giles: yen2
Danh từ
sửa言
Dịch
sửa- lời nói
- khả năng nói
Động từ
sửa言
- Nói.
- khả năng nói
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
言 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋon˧˧ ŋɔn˧˧ ŋɔ̰n˧˩˧ ŋo̰n˧˩˧ ŋiən˧˧ ŋo̤n˨˩ ŋo̰ʔn˨˩ ŋṵn˧˩˧ ŋən˧˧ | ŋoŋ˧˥ ŋɔŋ˧˥ ŋɔŋ˧˩˨ ŋoŋ˧˩˨ ŋiəŋ˧˥ ŋoŋ˧˧ ŋo̰ŋ˨˨ ŋuŋ˧˩˨ ŋəŋ˧˥ | ŋoŋ˧˧ ŋɔŋ˧˧ ŋɔŋ˨˩˦ ŋoŋ˨˩˦ ŋiəŋ˧˧ ŋoŋ˨˩ ŋoŋ˨˩˨ ŋuŋ˨˩˦ ŋəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋon˧˥ ŋɔn˧˥ ŋɔn˧˩ ŋon˧˩ ŋiən˧˥ ŋon˧˧ ŋon˨˨ ŋun˧˩ ŋən˧˥ | ŋon˧˥ ŋɔn˧˥ ŋɔn˧˩ ŋon˧˩ ŋiən˧˥ ŋon˧˧ ŋo̰n˨˨ ŋun˧˩ ŋən˧˥ | ŋon˧˥˧ ŋɔn˧˥˧ ŋɔ̰ʔn˧˩ ŋo̰ʔn˧˩ ŋiən˧˥˧ ŋon˧˧ ŋo̰n˨˨ ŋṵʔn˧˩ ŋən˧˥˧ |