Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiəŋ˧˧tʰiəŋ˧˥tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəŋ˧˥tʰiəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

sửa

thiêng

  1. Thiêng liêng. Có phép hiệu nghiệm làm cho người ta phải sợ, phải tin theo.
    Đền thiêng.
    Ma thiêng.
  2. Dự kiến, dự báo đúng.
    Lời nói thiêng.

Tham khảo

sửa