lỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lḭ̈ŋ˧˩˧ | lïn˧˩˨ | lɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïŋ˧˩ | lḭ̈ʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalỉnh
Tham khảo
sửa- "lỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Việt lính.
Danh từ
sửalỉnh
- (Mường Bi) lính.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tày
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Việt lính.
Cách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lïŋ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lïŋ˨˦]
Danh từ
sửalỉnh
- lính.