Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːn˧˥kʰa̰ːŋ˩˧kʰaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːn˩˩xa̰ːn˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

khán

  1. Khán thủ nói tắt (cũ).
    Ông lí trưởng cùng hai ông khán xộc vào nhà.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Danh từ

sửa

khán

  1. (Cổ Liêm) hổ.

Tiếng Pa Kô

sửa

Danh từ

sửa

khán

  1. khăn.