khen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɛn˧˧ | kʰɛŋ˧˥ | kʰɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɛn˧˥ | xɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửakhen
- Đánh giá tốt.
- Khen giỏi .
- Mẹ khen con ngoan .
- Cậu ấy thật đáng khen.
Dịch
sửa- tiếng Anh: compliment, praise
Tham khảo
sửa- "khen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)