Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xɛn˧˧kʰɛŋ˧˥kʰɛŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xɛn˧˥xɛn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

khen

  1. Đánh giá tốt.
    Khen giỏi.
    Mẹ khen con ngoan.
    Cậu ấy thật đáng khen.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa