sa mạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ ma̰ːʔk˨˩ | ʂaː˧˥ ma̰ːk˨˨ | ʂaː˧˧ maːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ maːk˨˨ | ʂaː˧˥ ma̰ːk˨˨ | ʂaː˧˥˧ ma̰ːk˨˨ |
Danh từ
sửasa mạc
- Một điệu dân ca theo thể thơ lục bát.
- Vùng đất cát rộng lớn, không có nước, hầu như không có cây cỏ và động vật.
Dịch
sửa
|
|
Tham khảo
sửa- "sa mạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)