khấn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xən˧˥ | kʰə̰ŋ˩˧ | kʰəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xən˩˩ | xə̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửakhấn
- Lẩm bẩm cầu xin thần phật hoặc người đã chết phù hộ.
- Lầm rầm như đĩ khấn tiên sư. (tục ngữ)
- Nén hương đến trước thiên đài, nỗi lòng khấn chửa cạn lời vân vân (Truyện Kiều)
- Đưa tiền hối lộ (thtục).
- Hắn làm khó dễ, nhưng nếu khấn ít nhiều là xong ngay.
Tham khảo
sửa- "khấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)