ghen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɛn˧˧ | ɣɛŋ˧˥ | ɣɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɛn˧˥ | ɣɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaghen
- Tức tối, bực bội vì nghi cho chồng hoặc vợ có ngoại tình.
- Bây giờ mới rõ tăm hơi, máu ghen đâu có lạ đời nhà ghen (Truyện Kiều)
- Tức tối khi thấy người khác hơn mình.
- Nghĩ đời mà ngán cho đời, tài tình chi lắm cho trời đất ghen (Truyện Kiều)
- Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "ghen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)