khảm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ːm˧˩˧ | kʰaːm˧˩˨ | kʰaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːm˧˩ | xa̰ːʔm˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “khảm”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
khảm
Động từSửa đổi
khảm
- Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn trên mặt gỗ.
- Khảm mặt tủ chè..
- Khảm xà cừ..
- Khảm bằng vỏ một thứ trai gọi là xà cừ..
- Ngr..
- Ghẻ lở để lại nhiều sẹo sâu và thâm. (
thtục
Nếu bạn biết tên đầy đủ của thtục, thêm nó vào danh sách này.)
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)