khảm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ːm˧˩˧ | kʰaːm˧˩˨ | kʰaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːm˧˩ | xa̰ːʔm˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khảm”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhảm
Động từ
sửakhảm
- Gắn các mảnh cứng, thường có màu sắc đẹp, óng ánh, lên đồ vật theo hình đã đục sẵn, để trang trí.
- tranh khảm trai
- tủ khảm xà cừ
- Bệnh cây do virus gây nên những mảng khác màu ở cạnh nhau.
- (dạng di truyền) mang những mảng theo tính cha và những mảng theo tính mẹ xen kẽ nhau.
- (địa phương) chèo, chống đưa thuyền đi.
- khảm thuyền qua sông