khảm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửakhảm
- Gắn các mảnh cứng, thường có màu sắc đẹp, óng ánh, lên đồ vật theo hình đã đục sẵn, để trang trí.
- tranh khảm trai
- tủ khảm xà cừ
- Bệnh cây do virus gây nên những mảng khác màu ở cạnh nhau.
- (dạng di truyền) mang những mảng theo tính cha và những mảng theo tính mẹ xen kẽ nhau.
- (địa phương) chèo, chống đưa thuyền đi.
- khảm thuyền qua sông