khắm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xam˧˥ | kʰa̰m˩˧ | kʰam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xam˩˩ | xa̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửakhắm
- Có mùi thối.
- Lọ mắm này khắm mất rồi.
- Không hay ho gì.
- Làm thế thì khắm lắm.
- Là một từ chửi tục trong dân gian
- Người đâu mà khắm thế?
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khắm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)