di truyền
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi˧˧ ʨwiə̤n˨˩ | ji˧˥ tʂwiəŋ˧˧ | ji˧˧ tʂwiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˧˥ tʂwiən˧˧ | ɟi˧˥˧ tʂwiən˧˧ |
Động từ sửa
di truyền
- (Hiện tượng) Truyền những đặc tính của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
- Bệnh di truyền.
- Đặc điểm di truyền.
Tham khảo sửa
- "di truyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)