Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cạm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Dịch
1.3
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ːʔm
˨˩
ka̰ːm
˨˨
kaːm
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːm
˨˨
ka̰ːm
˨˨
Danh từ
sửa
cạm
Dụng cụ
thô sơ
để
lừa
bắt
thú vật
.
đặt
cạm
bẫy hươu
Phong lưu là
cạm
ở đời, Hồng nhan là bả những người tài hoa.
"Cdao"
[
Nguồn: Tra từ
]
Đồng nghĩa
sửa
bẫy
Dịch
sửa
Bản dịch
Tiếng Anh
:
trap
;
snare
;
pitfall
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaːm˧˨ʔ]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[gʱaːm˩˧]
Danh từ
sửa
cạm
cửa ngõ
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên