cạm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːʔm˨˩ | ka̰ːm˨˨ | kaːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˨˨ | ka̰ːm˨˨ |
Danh từ sửa
cạm
- Dụng cụ thô sơ để lừa bắt thú vật.
- đặt cạm bẫy hươu
- Phong lưu là cạm ở đời, Hồng nhan là bả những người tài hoa. "Cdao" [Nguồn: Tra từ]
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- Cạm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːm˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱaːm˩˧]
Danh từ sửa
cạm