share
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʃɛr/
Hoa Kỳ | [ˈʃɛr] |
Danh từ
sửashare (số nhiều shares)
- Lưỡi cày, lưỡi máy gieo, lưỡi máy cày.
- Phần.
- share in profits — phần chia lãi
- Phần đóng góp.
- everyone has done his share of work — tất cả đều đã đóng góp phần việc của mình
- Sự chung vốn; cổ phần.
- to have a share in... — có vốn chung ở...
Thành ngữ
sửaĐộng từ
sửashare /ˈʃɛr/
- Chia, chia sẻ, sẻ chia, phân chia, phân phối, phân cho.
- to share something with somebody — chia vật gì với ai
- to share joys and sorrows — chia ngọt sẽ bùi
- Có phần, có dự phần; tham gia.
- to share with somebody in an undertaking — cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanh
- we must share alike — chúng ta sẽ chịu đều
- to share someone's opinion — đồng ý với ai
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửashare
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to share | |||||
Phân từ hiện tại | sharing | |||||
Phân từ quá khứ | shared | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | share | share hoặc sharest¹ | shares hoặc shareth¹ | share | share | share |
Quá khứ | shared | shared hoặc sharedst¹ | shared | shared | shared | shared |
Tương lai | will/shall² share | will/shall share hoặc wilt/shalt¹ share | will/shall share | will/shall share | will/shall share | will/shall share |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | share | share hoặc sharest¹ | share | share | share | share |
Quá khứ | shared | shared | shared | shared | shared | shared |
Tương lai | were to share hoặc should share | were to share hoặc should share | were to share hoặc should share | were to share hoặc should share | were to share hoặc should share | were to share hoặc should share |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | share | — | let’s share | share | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "share", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)