indent
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈdɛnt/
Danh từ
sửaindent (số nhiều indents)
- Vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ.
- Chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm (ở bờ biển).
- Chỗ thụt vào (ở đầu một dòng chữ).
Ngoại động từ
sửaindent ngoại động từ /ɪn.ˈdɛnt/
- Làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa; làm mẻ.
- In lõm xuống, rập (đầu...).
- (In ấn) Sắp chữ thụt vào.
- (Máy tính) Thụt lề, tăng thụt lề, tăng lề.
- Giao kèo (giữa chủ và thợ).
- Lệnh, sung công.
- Đơn đặt hàng (của người nước ngoài).
Chia động từ
sửaindent
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to indent | |||||
Phân từ hiện tại | indenting | |||||
Phân từ quá khứ | indented | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | indent | indent hoặc indentest¹ | indents hoặc indenteth¹ | indent | indent | indent |
Quá khứ | indented | indented hoặc indentedst¹ | indented | indented | indented | indented |
Tương lai | will/shall² indent | will/shall indent hoặc wilt/shalt¹ indent | will/shall indent | will/shall indent | will/shall indent | will/shall indent |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | indent | indent hoặc indentest¹ | indent | indent | indent | indent |
Quá khứ | indented | indented | indented | indented | indented | indented |
Tương lai | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | indent | — | let’s indent | indent | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
sửaindent ngoại động từ /ɪn.ˈdɛnt/
- Làm bản sao (một văn kiện, một bản giao kèo).
- Chia (bản giao kèo chính và bản sao...) ra làm đôi theo đường răng cưa chữ chi (để sau này có thể giáp vào nhau làm bằng).
- Viết đơn đặt (hàng).
Chia động từ
sửaindent
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to indent | |||||
Phân từ hiện tại | indenting | |||||
Phân từ quá khứ | indented | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | indent | indent | indents | indent | indent | indent |
Quá khứ | indented | indented | indented | indented | indented | indented |
Tương lai | will/shall¹ indent | will/shall indent | will/shall indent | will/shall indent | will/shall indent | will/shall indent |
Lối cầu khẩn | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | indent | indent | indent | indent | indent | indent |
Quá khứ | indented | indented | indented | indented | indented | indented |
Tương lai | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent |
Lối mệnh lệnh | — | you | — | we | you | — |
Hiện tại | — | indent | — | let’s indent | indent | — |
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaindent nội động từ /ɪn.ˈdɛnt/
- Lõm xuống.
- Ra lệnh sung công.
- to indent upon someone for something — ra lệnh sung công của ai cái gì
- Viết đơn đặt (hàng).
Chia động từ
sửaindent
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to indent | |||||
Phân từ hiện tại | indenting | |||||
Phân từ quá khứ | indented | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | indent | indent | indents | indent | indent | indent |
Quá khứ | indented | indented | indented | indented | indented | indented |
Tương lai | will/shall¹ indent | will/shall indent | will/shall indent | will/shall indent | will/shall indent | will/shall indent |
Lối cầu khẩn | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | indent | indent | indent | indent | indent | indent |
Quá khứ | indented | indented | indented | indented | indented | indented |
Tương lai | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent | were to indent hoặc should indent |
Lối mệnh lệnh | — | you | — | we | you | — |
Hiện tại | — | indent | — | let’s indent | indent | — |
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "indent", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)