gather
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡæ.ðɜː/
Hoa Kỳ | [ˈɡæ.ðɜː] |
Ngoại động từ
sửagather ngoại động từ /ˈɡæ.ðɜː/
- Tập hợp, tụ họp lại.
- to gather a crowd round — tập hợp một đám đông quanh mình
- Hái, lượm, thu thập.
- to gather flowers — hái hoa
- to gather information — lượm tin tức
- to gather experience — thu thập kinh nghiệm
- Lấy, lấy lại.
- to gather breath — lấy hơi
- to gather strength — lấy lại sức
- Chun, nhăn.
- to gather a coat at the waist — chun áo ở thắt lưng
- to gather the brows — nhăn mày
- Hiểu, nắm được; kết luận, suy ra.
- I can't gather nothing from his speech — tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì
Chia động từ
sửagather
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gather | |||||
Phân từ hiện tại | gathering | |||||
Phân từ quá khứ | gathered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gather | gather hoặc gatherest¹ | gathers hoặc gathereth¹ | gather | gather | gather |
Quá khứ | gathered | gathered hoặc gatheredst¹ | gathered | gathered | gathered | gathered |
Tương lai | will/shall² gather | will/shall gather hoặc wilt/shalt¹ gather | will/shall gather | will/shall gather | will/shall gather | will/shall gather |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gather | gather hoặc gatherest¹ | gather | gather | gather | gather |
Quá khứ | gathered | gathered | gathered | gathered | gathered | gathered |
Tương lai | were to gather hoặc should gather | were to gather hoặc should gather | were to gather hoặc should gather | were to gather hoặc should gather | were to gather hoặc should gather | were to gather hoặc should gather |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gather | — | let’s gather | gather | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửagather nội động từ /ˈɡæ.ðɜː/
- Tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến.
- a crowd gathered round him — một đám đông tụ họp quanh anh ta
- the clouds are gathering — mây đang kéo đến
- To ra, phóng đại, tăng lên.
- the rumour gathered as it spread — tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi
- (Y học) Mưng mủ (nhọt).
Thành ngữ
sửa- to gather up:
- to be gathered to one's fathers: Chết, về chầu tổ.
- rolling stone gathers no moss: Lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào.
Chia động từ
sửagather
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gather | |||||
Phân từ hiện tại | gathering | |||||
Phân từ quá khứ | gathered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gather | gather hoặc gatherest¹ | gathers hoặc gathereth¹ | gather | gather | gather |
Quá khứ | gathered | gathered hoặc gatheredst¹ | gathered | gathered | gathered | gathered |
Tương lai | will/shall² gather | will/shall gather hoặc wilt/shalt¹ gather | will/shall gather | will/shall gather | will/shall gather | will/shall gather |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gather | gather hoặc gatherest¹ | gather | gather | gather | gather |
Quá khứ | gathered | gathered | gathered | gathered | gathered | gathered |
Tương lai | were to gather hoặc should gather | were to gather hoặc should gather | were to gather hoặc should gather | were to gather hoặc should gather | were to gather hoặc should gather | were to gather hoặc should gather |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gather | — | let’s gather | gather | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "gather", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)