Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲan˧˧ɲaŋ˧˥ɲaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲan˧˥ɲan˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

nhăn

  1. những vết gấp thành nếp.
    Cái áo mới là đã.
    Rồi.
    Người già thì da nhăn.

Động từ sửa

nhăn

  1. Nói mặt cau có.
    Ông trời mới bảo ông trăng:.
    Những người hạ giới mặt nhăn như tườu(ca dao)

Tham khảo sửa