Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhăn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲan
˧˧
ɲaŋ
˧˥
ɲaŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲan
˧˥
ɲan
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
因
:
nhân
,
nhơn
,
nhăn
,
dăn
,
nhằn
絪
:
nhân
,
nhăn
,
dăn
𤶑
:
nhăn
,
dăn
,
nhằn
𤄰
:
nhăn
顔
:
nhan
,
nhăn
㘖
:
nhăng
,
nhan
,
nhăn
,
nhằn
𥊟
:
nhăn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nhấn
nhẫn
nhắn
nhẳn
nhạn
nhàn
nhẫn
nhân
nhẵn
nhằn
nhãn
nhận
Tính từ
nhăn
Có
những
vết
gấp
thành
nếp
.
Cái áo mới là đã.
Rồi.
Người già thì da
nhăn
.
Động từ
sửa
nhăn
Nói
mặt
cau có
.
Ông trời mới bảo ông trăng:.
Những người hạ giới mặt
nhăn
như tườu(
ca dao
)
Tham khảo
sửa
"
nhăn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)