Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy vần "oc" của lăn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lan˧˧ lawk˧˥laŋ˧˥ la̰wk˩˧laŋ˧˧ lawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lan˧˥ lawk˩˩lan˧˥˧ la̰wk˩˧

Động từ

sửa

lăn lóc

  1. Làm việc gì một cách say mê.
    Lăn lóc trong đám bạc.
  2. Như lăn

Phó từ

sửa

lăn lóc

  1. Ham mê, say mê.
  2. Khổ sở, không người chăm nom.
    Trẻ sống lăn lóc.
    Ốm lăn lóc mấy tháng trời

Tính từ

sửa

lăn lóc

  1. Như phó từ

Tham khảo

sửa