Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm Hán-Việt của 結論.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ lwə̰ʔn˨˩kḛt˩˧ lwə̰ŋ˨˨kəːt˧˥ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ lwən˨˨ket˩˩ lwə̰n˨˨kḛt˩˧ lwə̰n˨˨

Danh từ sửa

kết luận

  1. Ý kiến tổng quát nhất được rút ra sau khi trình bày, lập luận về một vấn đề.
    Có thể đưa ra kết luận được rồi.
    Một kết luận hoàn toàn xác đáng.

Động từ sửa

kết luận

  1. Rút ra ý kiến tổng quát nhất.
    Có thể kết luận bằng một câu ngắn gọn.
    Kết luận vội vàng, chưa đủ bằng chứng.

Tham khảo sửa