Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈfɑː.ˌloʊ/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

follow /ˈfɑː.ˌloʊ/

  1. đánh theo (bi-a).
  2. Nửa suất thêm (ở hàng ăn).

Ngoại động từ

sửa

follow ngoại động từ /ˈfɑː.ˌloʊ/

  1. Đi theo sau.
  2. Theo nghề, làm nghề.
    to follow the sea — làm nghề thuỷ thủ
    to follow the plough — làm nghề nông
  3. Đi theo một con đường.
  4. Đi theo, đi hầu (ai).
  5. Theo, theo đuổi.
    to follow a policy — theo một chính sách
    to follow someone's example — theo gương người nào
  6. Nghe kịp, hiểu kịp.
    he spoke so fast that I couldn't follow him — nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp
  7. Tiếp theo, kế theo.
    the lecture is followed by a concert
    tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc
  8. Theo dõi (tình hình... ).
    Follow usersTheo dõi người dùng

Nội động từ

sửa

follow nội động từ /ˈfɑː.ˌloʊ/

  1. Đi theo, đi theo sau.
  2. Sinh ra, xảy đến.
    it must follow at the night the day — điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
    hence it follow that — do đó mà

Thành ngữ

sửa
  • to follow out: Theo đuổi đến cùng.
  • to follow up:
    1. Theo miết, bám sát.
    2. Bồi thêm (một cú nữa).
  • as follows:
    1. Như sau.
      the letter reads as follows — bức thư viết như sau
  • to follow like sheep: Xem Sheep
  • to follow one's nose: Xem Nose
  • to follow somebody like a shadow
  • to follow somebody like St Anthony pig: Theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai.

Từ dẫn xuất

sửa

Chia động từ

sửa

follow (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn follows, phân từ hiện tại following, quá khứ đơn và phân từ quá khứ followed)

Tham khảo

sửa