follow-up
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈfɑː.lə.ˌwəp/
Tính từ sửa
follow-up /ˈfɑː.lə.ˌwəp/
Danh từ sửa
follow-up /ˈfɑː.lə.ˌwəp/
- Sự tiếp tục.
- Việc tiếp tục, việc tiếp theo.
- Bức thư tiếp theo bức thư trước đó; cuộc đi thăm tiếp theo cuộc đi thăm trước đó.
Tham khảo sửa
- "follow-up", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)