dull
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdəl/
Hoa Kỳ | [ˈdəl] |
Tính từ
sửadull /ˈdəl/
- Chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn.
- Không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai).
- to be dull of ear — nghễnh ngãng; tai nghe không thính
- Vô tri vô giác (vật).
- dull stones — những hòn đá vô tri vô giác
- Cùn (dao... ).
- Đục, mờ đục, xỉn, xám xịt.
- dull colour — màu xám, xám xịt lại
- dull light — ánh sáng mờ đục
- Cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ.
- dull pain — đau âm ỉ
- Thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật).
- Ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế.
- dull goods — hàng bán không chạy, hàng ế
- dull trade — việc buôn bán trì chậm
- Đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản.
- a dull life — cuộc sống buồn tẻ
- a dull sermon — bài thuyết giáo chán ngắt
- to feet dull — cảm thấy buồn nản
- Tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm.
- dull weather — tiết trời u ám
Ngoại động từ
sửadull ngoại động từ /ˈdəl/
- Làm ngu đần, làm đần độn.
- Làm cùn.
- Làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn.
- Làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau).
- Làm buồn nản.
- Làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm.
Chia động từ
sửadull
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dull | |||||
Phân từ hiện tại | dulling | |||||
Phân từ quá khứ | dulled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dull | dull hoặc dullest¹ | dulls hoặc dulleth¹ | dull | dull | dull |
Quá khứ | dulled | dulled hoặc dulledst¹ | dulled | dulled | dulled | dulled |
Tương lai | will/shall² dull | will/shall dull hoặc wilt/shalt¹ dull | will/shall dull | will/shall dull | will/shall dull | will/shall dull |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dull | dull hoặc dullest¹ | dull | dull | dull | dull |
Quá khứ | dulled | dulled | dulled | dulled | dulled | dulled |
Tương lai | were to dull hoặc should dull | were to dull hoặc should dull | were to dull hoặc should dull | were to dull hoặc should dull | were to dull hoặc should dull | were to dull hoặc should dull |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dull | — | let’s dull | dull | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadull nội động từ /ˈdəl/
- Hoá ngu đần, đần độn.
- Cùn đi.
- Mờ đi, mờ đục, xỉn đi.
- Âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau (cơn đau).
- Tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm.
Chia động từ
sửadull
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dull | |||||
Phân từ hiện tại | dulling | |||||
Phân từ quá khứ | dulled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dull | dull hoặc dullest¹ | dulls hoặc dulleth¹ | dull | dull | dull |
Quá khứ | dulled | dulled hoặc dulledst¹ | dulled | dulled | dulled | dulled |
Tương lai | will/shall² dull | will/shall dull hoặc wilt/shalt¹ dull | will/shall dull | will/shall dull | will/shall dull | will/shall dull |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dull | dull hoặc dullest¹ | dull | dull | dull | dull |
Quá khứ | dulled | dulled | dulled | dulled | dulled | dulled |
Tương lai | were to dull hoặc should dull | were to dull hoặc should dull | were to dull hoặc should dull | were to dull hoặc should dull | were to dull hoặc should dull | were to dull hoặc should dull |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dull | — | let’s dull | dull | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dull", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)