tối tăm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
toj˧˥ tam˧˧ | to̰j˩˧ tam˧˥ | toj˧˥ tam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˩˩ tam˧˥ | to̰j˩˧ tam˧˥˧ |
Tính từ
sửatối tăm
- Tối nói chung.
- Nhà cửa tối tăm.
- Không ai biết tới, không còn hy vọng, không có tương lai.
- Cuộc đời tối tăm
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "tối tăm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)