uể oải
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wḛ˧˩˧ wa̰ːj˧˩˧ | we˧˩˨ waːj˧˩˨ | we˨˩˦ waːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
we˧˩ waːj˧˩ | wḛʔ˧˩ wa̰ːʔj˧˩ |
Tính từSửa đổi
uể oải
- (Hoạt động) Chậm chạp, gượng gạo, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái (do mệt mỏi hoặc không có hứng thú).
- Làm việc uể oải.
- Uể oải bước từng bước một.
- Nói giọng uể oải.
Tham khảoSửa đổi
- "uể oải". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)