Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wḛ˧˩˧ wa̰ːj˧˩˧we˧˩˨ waːj˧˩˨we˨˩˦ waːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
we˧˩ waːj˧˩wḛʔ˧˩ wa̰ːʔj˧˩

Tính từSửa đổi

uể oải

  1. (Hoạt động) Chậm chạp, gượng gạo, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái (do mệt mỏi hoặc không có hứng thú).
    Làm việc uể oải.
    Uể oải bước từng bước một.
    Nói giọng uể oải.

Tham khảoSửa đổi