u ám
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
u˧˧ aːm˧˥ | u˧˥ a̰ːm˩˧ | u˧˧ aːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
u˧˥ aːm˩˩ | u˧˥˧ a̰ːm˩˧ |
Tính từ
sửau ám
- Tối tăm, không nhìn thấy gì cả.
- Trời u ám.
- Đất trời u ám.
- Mờ mịt, không có hi vọng gì.
- Cuộc sống u ám dưới chế độ thực dân phong kiến.
Tham khảo
sửa- "u ám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)