Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 黯淡.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːm˧˩˧ ɗa̰ːʔm˨˩aːm˧˩˨ ɗa̰ːm˨˨aːm˨˩˦ ɗaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˧˩ ɗaːm˨˨aːm˧˩ ɗa̰ːm˨˨a̰ːʔm˧˩ ɗa̰ːm˨˨

Tính từ

sửa

ảm đạm

  1. Thiếu ánh sángmàu sắc, gợi lên sự buồn tẻ.
    Nền trời ảm đạm.
    Chiều mùa đông ảm đạm.
  2. Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn.
    Nét mặt ảm đạm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa