ảm đạm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ːm˧˩˧ ɗa̰ːʔm˨˩ | aːm˧˩˨ ɗa̰ːm˨˨ | aːm˨˩˦ ɗaːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˧˩ ɗaːm˨˨ | aːm˧˩ ɗa̰ːm˨˨ | a̰ːʔm˧˩ ɗa̰ːm˨˨ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Tính từ
sửa- Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ.
- Nền trời ảm đạm.
- Chiều mùa đông ảm đạm.
- Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn.
- Nét mặt ảm đạm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ảm đạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)