Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
na̰ːn˧˩˧naːŋ˧˩˨naːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːn˧˩na̰ːʔn˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

nản

  1. Ở trạng thái không muốn tiếp tục công việccảm thấy khókết quả.
    Gặp khó khăn một tí là nản.
    Chưa chi đã nản.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa