Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa xám +‎ xịt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːm˧˥ sḭʔt˨˩sa̰ːm˩˧ sḭt˨˨saːm˧˥ sɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːm˩˩ sit˨˨saːm˩˩ sḭt˨˨sa̰ːm˩˧ sḭt˨˨

Tính từ

sửa

xám xịt

  1. Xám đen lại, trông tốixấu.
    Bầu trời xám xịt.
    Nước da xám xịt.

Tham khảo

sửa