hài
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːj˨˩ | haːj˧˧ | haːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːj˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hài”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
hài
Tính từ sửa
hài
- (Cũ) . Hoà hợp.
- Phận đẹp duyên hài.
- (Kết hợp hạn chế) . Có những yếu tố gây cười; trái với bi.
- Những tình huống hài trong kịch.
- Đưa thêm chất hài vào phim.
Động từ sửa
hài
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng sửa
Danh từ sửa
hài
- biển.
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [haːj˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [haːj˩]
Danh từ sửa
hài