correct
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kə.ˈrɛkt/
Hoa Kỳ | [kə.ˈrɛkt] |
Tính từ
sửacorrect (so sánh hơn more correct, so sánh nhất most correct) /kə.ˈrɛkt/
Đồng nghĩa
sửaThành ngữ
sửaTừ dẫn xuất
sửaNgoại động từ
sửacorrect ngoại động từ /kə.ˈrɛkt/
- Sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh.
- to correct a bad habit — sửa một thói xấu
- to correct one's watch by... — hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...
- Khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị.
- to correct a child for disobedience — trừng phạt đứa bé không vâng lời
- Làm mất tác hại (của cái gì).
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của correct
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to correct | |||||
Phân từ hiện tại | correcting | |||||
Phân từ quá khứ | corrected | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | correct | correct hoặc correctest¹ | corrects hoặc correcteth¹ | correct | correct | correct |
Quá khứ | corrected | corrected hoặc correctedst¹ | corrected | corrected | corrected | corrected |
Tương lai | will/shall² correct | will/shall correct hoặc wilt/shalt¹ correct | will/shall correct | will/shall correct | will/shall correct | will/shall correct |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | correct | correct hoặc correctest¹ | correct | correct | correct | correct |
Quá khứ | corrected | corrected | corrected | corrected | corrected | corrected |
Tương lai | were to correct hoặc should correct | were to correct hoặc should correct | were to correct hoặc should correct | were to correct hoặc should correct | were to correct hoặc should correct | were to correct hoặc should correct |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | correct | — | let’s correct | correct | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "correct", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ.ʁɛkt/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | correct /kɔ.ʁɛkt/ |
corrects /kɔ.ʁɛkt/ |
Giống cái | correcte /kɔ.ʁɛkt/ |
correctes /kɔ.ʁɛkt/ |
correct /kɔ.ʁɛkt/
- Đúng, đúng đắn; đúng ngữ pháp.
- Copie correcte — bản sao đúng
- Phrase correcte — câu đúng ngữ pháp
- Đứng đắn.
- Tenue correcte — cách ăn mặc đứng đắn
- Tạm được, phải chăng.
- Logement correct — chỗ ở tạm được
- Prix correct — giá phải chăng
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "correct", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)