đứng đắn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨŋ˧˥ ɗan˧˥ | ɗɨ̰ŋ˩˧ ɗa̰ŋ˩˧ | ɗɨŋ˧˥ ɗaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨŋ˩˩ ɗan˩˩ | ɗɨ̰ŋ˩˧ ɗa̰n˩˧ |
Tính từ
sửađứng đắn
- Nói đến tính cách của một người sống đẹp, từ cách ăn mặc, giao tiếp, đi đứng.
- Anh ta còn trẻ nhưng rất đứng đắn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đứng đắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)