châu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəw˧˧ | ʨəw˧˥ | ʨəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəw˧˥ | ʨəw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “châu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachâu
- Ngọc trai.
- Gạo châu củi quế. (tục ngữ)
- Giọt nước mắt.
- Thoắt nghe.
- Kiều đã đầm đầm châu sa (Truyện Kiều)
- Khu vực hành chính trong thời phong kiến.
- Châu.
- Hoan.
- Châu ái
- Đơn vị hành chính ở Việt-bắc, tương đương với một huyện, trong thời cũ.
- Châu.
- Sơn-dương.
- Một trong năm phần đất đai lớn của Quả đất phân chia theo qui ước.
- Năm châu thăm thẳm trời im tiếng (Tố Hữu)
Động từ
sửachâu
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "châu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)