châu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
châu
- Ngọc trai.
- Gạo châu củi quế. (tục ngữ)
- Giọt nước mắt.
- Thoắt nghe.
- Kiều đã đầm đầm châu sa (Truyện Kiều)
- Khu vực hành chính trong thời phong kiến.
- Châu.
- Hoan.
- Châu ái
- Đơn vị hành chính ở Việt-bắc, tương đương với một huyện, trong thời cũ.
- Châu.
- Sơn-dương.
- Một trong năm phần đất đai lớn của Quả đất phân chia theo qui ước.
- Năm châu thăm thẳm trời im tiếng (Tố Hữu)
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "châu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)