bán lẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˥ lɛ̰˧˩˧ | ɓa̰ːŋ˩˧ lɛ˧˩˨ | ɓaːŋ˧˥ lɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˩˩ lɛ˧˩ | ɓa̰ːn˩˧ lɛ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửabán lẻ
- Bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với bán buôn.
- Giá bán lẻ.
- Cửa hàng bán lẻ.
Tham khảo
sửa- "bán lẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)