dạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔw˨˩ | ja̰ːw˨˨ | jaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˨˨ | ɟa̰ːw˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadạo
- Khoảng thời gian nào đó.
- Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (Nguyễn Khải)
Động từ
sửadạo
- Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức.
- Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (Tỳ bà hành)
- Trgt. ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề.
- Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu.
- Đi chơi rong.
- Dạo phố,.
- Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)