Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔw˨˩ja̰ːw˨˨jaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˨˨ɟa̰ːw˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dạo

  1. Khoảng thời gian nào đó.
    Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (Nguyễn Khải)

Động từ

sửa

dạo

  1. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức.
    Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (Tỳ bà hành)
  2. Trgt. ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề.
    Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu.
  3. Đi chơi rong.
    Dạo phố,.
    Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa