jouer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʒwe/
Nội động từ
sửajouer nội động từ /ʒwe/
- Chơi.
- Jouer du violon — chơi đàn viôlông
- Giỡn, lung linh, ve vẩy.
- Le vent joue dans le feuillage — gió giỡn trong tán lá
- Xộc xệch, bị jơ, không khít.
- Battants de porte qui jouent — cánh cửa xộc xệch
- Hoạt động dễ dàng.
- Clef qui joue bien dans la serrure — chì khóa vặn dễ dàng trong ổ khóa
- Tác động, ăn nhập.
- La question d’intérêt ne joue pas entre eux — vấn đề lợi không ăn nhập gì giữa họ với nhau
- Đánh (bạc).
- Jouer aux cartes — đánh bài
- Diễn (xuất), đóng.
- Jouer dans un film — đóng trong một phim
- Thí, liều.
- Jouer avec sa vie — thí mạng
- Làm ra vẻ.
- Jouer au grand savant — làm ra vẻ đại bác học
- Đầu cơ; lợi dụng.
- Jouer sur les grains — đầu cơ thóc gạo
- faire jouer les grandes eaux — khóc sướt mướt
- faire jouer tous les ressorts — dùng mọi phương tiện để thành công
- jouer au plus fin — xem fin
- jouer avec le feu — xem feu
- jouer de la mâchoire — (thân mật) ăn lấy ăn để, ăn nhồm nhoàm
- jouer de la prunelle; jouer des yeux — liếc mắt đưa tình
- jouer des coudes — xem coude
- jouer des jambes — xem jambe
- jouer serré — đánh tới tấp không cho đối phương nghỉ
- jouer sur les mots — chơi chữ
Ngoại động từ
sửajouer ngoại động từ /ʒwe/
- Chơi.
- Jouer un morceau de musique — chơi một bản nhạc
- Đánh, đánh bạc.
- Jouer la balle — đánh quả bóng (quần vợt)
- Diễn, chiếu.
- Jouer une pièce — diễn một vở kịch
- Liều.
- Jouer sa vie — liều mạng
- Vờ, làm ra vẻ.
- Jouer l’étonnement — vờ ngạc nhiên
- Bắt chước.
- Objets jouant le bronze — đồ bắt chước da đồng thanh
- Phỉnh, lừa.
- Il vous a joué — nó phỉnh anh đấy
- jouer bien son jeu — xem jeu
- jouer la comédie — xem comédie
- jouer la fille de l’air — (thông tục) chuồn thẳng
- jouer le tout pour le tout — được ăn cả ngã về không
- jouer son rôle — làm tròn nhiệm vụ của mình
- jouer un rôle — đóng vai+ (nghĩa bóng) đóng một vai trò; có tác dụng (như thế nào đó)
Tham khảo
sửa- "jouer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)