Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤ːj˨˩ hə̰ːʔt˨˩həːj˧˧ hə̰ːk˨˨həːj˨˩ həːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːj˧˧ həːt˨˨həːj˧˧ hə̰ːt˨˨

Tính từ

sửa

hời hợt

  1. Chỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu.
    Đồng nghĩa: nông cạn
    Trái nghĩa: sâu sắc
    Nhận thức vấn đề rất hời hợt.
    Suy nghĩ hời hợt.
    Lý luận hời hợt.
  2. Tỏ ra hờ hững, không mặn mà, sâu sắc.
    Tình cảm hời hợt.
    Cái bắt tay hời hợt.
    Đối xử hời hợt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Hời hợt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

sửa