Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hời hợt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
1.4
Đọc thêm
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hə̤ːj
˨˩
hə̰ːʔt
˨˩
həːj
˧˧
hə̰ːk
˨˨
həːj
˨˩
həːk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
həːj
˧˧
həːt
˨˨
həːj
˧˧
hə̰ːt
˨˨
Tính từ
sửa
hời
hợt
Chỉ
lướt
qua ở bên
ngoài
, không đi
sâu
.
Đồng nghĩa:
nông cạn
Trái nghĩa:
sâu sắc
Nhận thức vấn đề rất
hời hợt
.
Suy nghĩ
hời hợt
.
Lý luận
hời hợt
.
Tỏ ra
hờ hững
, không
mặn mà
,
sâu sắc
.
Tình cảm
hời hợt
.
Cái bắt tay
hời hợt
.
Đối xử
hời hợt
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
Hời hợt,
Soha Tra Từ
, Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
sửa
"
hời hợt
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)