Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤m˨˩kɔm˧˧kɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔm˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

còm

  1. (Kng.) .
  2. Gầy và có vẻ còi cọc.
    Đứa bé còm.
    Ngựa còm.
  3. Ít ỏi, nhỏ bé một cách thảm hại.
    Mấy đồng tiền còm.
    Canh bạc còm.
  4. (Id.) . Như còng
    Còm lưng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa