còm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̤m˨˩ | kɔm˧˧ | kɔm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔm˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửacòm
- (Kng.) .
- Gầy và có vẻ còi cọc.
- Đứa bé còm.
- Ngựa còm.
- Ít ỏi, nhỏ bé một cách thảm hại.
- Mấy đồng tiền còm.
- Canh bạc còm.
- (Id.) . Như còng
- Còm lưng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "còm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)