Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cốm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kom
˧˥
ko̰m
˩˧
kom
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kom
˩˩
ko̰m
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𥺻
:
cốm
𨭺
:
cốm
𥽍
:
cốm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
còm
cộm
cơm
Danh từ
cốm
Món ăn
làm bằng
thóc
nếp
non
,
rang
chín
rồi
giã
cho
giẹp
và
sạch
vỏ
.
Để ta mua
cốm
, mua hồng sang sêu. (
ca dao
)
Thứ
được
phẩm
hình
hạt
như
hạt
cốm
.
Cốm
can-xi
Từ
miền
Nam
chỉ
thức ăn
làm bằng
gạo nếp
hay
ngô
rang
và
ngào
với
đường
.
Thứ
cốm
ở miền.
Nam thì người miền.
Bắc gọi là bỏng.
Tính từ
sửa
cốm
Nói
chanh
còn
non
.
Chanh
cốm
Nói
vàng
ở
trạng thái
vụn
.
Vàng
cốm
.
Tham khảo
sửa
"
cốm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)