cốm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kom˧˥ | ko̰m˩˧ | kom˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kom˩˩ | ko̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacốm
- Món ăn làm bằng thóc nếp non, rang chín rồi giã cho giẹp và sạch vỏ.
- Để ta mua cốm, mua hồng sang sêu. (ca dao)
- Thứ được phẩm hình hạt như hạt cốm.
- Cốm can-xi
- Từ miền Nam chỉ thức ăn làm bằng gạo nếp hay ngô rang và ngào với đường.
- Thứ cốm ở miền.
- Nam thì người miền.
- Bắc gọi là bỏng.
Tính từ
sửacốm
Tham khảo
sửa- "cốm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)