cộm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰ʔm˨˩ | ko̰m˨˨ | kom˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kom˨˨ | ko̰m˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửacộm
- Căng to hoặc nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy, quá chặt.
- Túi cộm, nhét đầy giấy tờ.
- Quần áo đựng cộm vali.
- Chiếc ví dày cộm.
- Có cảm giác khó chịu ở da thịt, đặc biệt ở mắt, do có gì vướng ở phía trong.
- Bụi than vào, làm cộm mắt.
- Láy. Cồm cộm. (ý mức độ ít)
Đồng nghĩa
sửa- cồ cộ
- nhám
- không mịn
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cộm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)