kèm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̤m˨˩ | kɛm˧˧ | kɛm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛm˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửakèm
- Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính.
- Có giấy tờ kèm theo.
- Có danh sách kèm theo.
- Thức ăn kèm.
- Theo sát khống chế chặt.
- Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt.
- Theo sát để chỉ bảo, hướng dẫn cẩn thận.
- Thợ cũ kèm thợ mới.
- Dạy kèm từng học sinh một.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kèm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)