Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaj˧˥ka̰j˩˧kaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaj˩˩ka̰j˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cáy

  1. Cua sốngnước lợ, vùng ven biển, có một càng rất lớn, chânlông, thường dùng làm mắm.
    Mắm cáy.
    Nhát như cáy (hết sức nhút nhát).

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa
 
cáy

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

cáy

  1. .
    cáy khăn
    gáy.
    nựa cáy
    thịt .