cáy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cáy
- Cua sống ở nước lợ, vùng ven biển, có một càng rất lớn, chân có lông, thường dùng làm mắm.
- Mắm cáy.
- Nhát như cáy (hết sức nhút nhát).
Tham khảo
sửa- "cáy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)