cáy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaj˧˥ | ka̰j˩˧ | kaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaj˩˩ | ka̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacáy
- Cua sống ở nước lợ, vùng ven biển, có một càng rất lớn, chân có lông, thường dùng làm mắm.
- Mắm cáy.
- Nhát như cáy (hết sức nhút nhát).
Tham khảo
sửa- "cáy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaj˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaj˦]
Danh từ
sửacáy