Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̰ʔj˨˩kə̰j˨˨kəj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəj˨˨kə̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

cậy

  1. Cạy, làm bật ra.
    Cậy cửa.
  2. Nhờ vả việc gì.
    Việc này phải cậy người quen mới được.
    Chẳng cậy được ai.
  3. Ỷ vào thế mạnh, dựa vào ưu thế riêng của mình.
    Cậy tài.
    Cậy lắm tiền nhiều của.

Tham khảo

sửa