Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cậy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kə̰ʔj
˨˩
kə̰j
˨˨
kəj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kəj
˨˨
kə̰j
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𢚁
:
cậy
𢭄
:
cậy
,
cạy
:
cậy
忌
:
cữ
,
cậy
,
cạy
,
kiêng
,
kị
,
kỵ
,
ký
:
cậy
梞
:
cậy
,
gậy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Cày
cay
cạy
cấy
cày
cáy
cây
Động từ
cậy
Cạy
, làm
bật
ra
.
Cậy
cửa.
Nhờ vả
việc gì
.
Việc này phải
cậy
người quen mới được.
Chẳng
cậy
được ai.
Ỷ vào
thế mạnh
,
dựa
vào
ưu thế
riêng
của
mình
.
Cậy
tài.
Cậy
lắm tiền nhiều của.
Tham khảo
sửa
"
cậy
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)