lâu la
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləw˧˧ laː˧˧ | ləw˧˥ laː˧˥ | ləw˧˧ laː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləw˧˥ laː˧˥ | ləw˧˥˧ laː˧˥˧ |
Danh từ
sửalâu la
- Bọn tay chân của tướng cướp hay đầu sỏ gian ác.
- Một lũ lâu la kéo đến .
- Nhân rày có đảng lâu la,.
- Tên rằng.
- Đỗ.
- Dự, hiệu là.
- Phong.
- Lai (Lục Vân Tiên)
Tính từ
sửalâu la
- Lâu nói chung (thường dùng với ý phủ định).
- Mới đầu tháng chứ đã lâu la gì .
- Chẳng cần lâu la gì anh cũng hiểu được cái điều mà hầu như anh đã quên đi.
Tham khảo
sửa- "lâu la", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)