lâu la
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửalâu la
- Bọn tay chân của tướng cướp hay đầu sỏ gian ác.
- Một lũ lâu la kéo đến .
- Nhân rày có đảng lâu la,.
- Tên rằng.
- Đỗ.
- Dự, hiệu là.
- Phong.
- Lai (Lục Vân Tiên)
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "lâu la", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)