đinh ốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗïŋ˧˧ əwk˧˥ | ɗïn˧˥ ə̰wk˩˧ | ɗɨn˧˧ əwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˧˥ əwk˩˩ | ɗïŋ˧˥˧ ə̰wk˩˧ |
Từ nguyên
sửaCó hình dạng và mục đích sử dụng gần giống đinh, nhưng có ren hình xoắn ốc.
Danh từ
sửađinh ốc
- Đinh kim loại, một đầu có mũ, trên mũ có khe, đầu có ren để vặn đai ốc.
- Gắn bản lề cửa bằng đinh ốc.
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "đinh ốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)