Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔt˨˩ja̰ːk˨˨jaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːt˨˨ɟa̰ːt˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

dạt

  1. Dãn thưa ra.
    Tấm áo mặc lâu ngày, vải dạt hết.

Động từSửa đổi

dạt

  1. Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào.
    dạt vào bờ.
    Bèo dạt mây trôị

Tham khảoSửa đổi