Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ː˧˩˧saː˧˩˨saː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˩sa̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

xả

  1. Thải hơi hoặc nước ra ngoài.
    Xả bớt hơi trong nồi áp suất.
    Xả nước để thau bể.
    Ống xả của môtô.
  2. Làm cho tuôn mạnh ra với khối lượng lớn.
    Xả đạn như mưa.
    Xả súng bắn.
    Mắng như xả vào mặt (kng ).
    Xả hết tốc lực (kng; mở hết tốc lực).
  3. Chặt, chém cho đứt ra thành mảng lớn.
    Xả thịt lợn.
    Chém xả cánh tay.
  4. (Kng.) . Làm cho sạch bằng cách giũ trong nước hoặc cho dòng nước mạnh chảy qua.
    Xả quần áo.
    Xả sạch dưới vòi nước.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

xả

  1. vối.

Tiếng Mường

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

xả

  1. xóa.