tilt
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɪɫt/
Danh từ
sửatilt /ˈtɪɫt/
- Độ nghiêng; trạng thái nghiêng.
- Sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền).
- Búa đòn ((cũng) tilt-hammer).
Thành ngữ
sửaNội động từ
sửatilt nội động từ /ˈtɪɫt/
- Nghiêng đi.
- the barrel tilted — cái thùng nghiêng đi
- (Hàng hải) Tròng trành, nghiêng.
- the ship tilts on the waves — chiếc tàu tròng trành trên sóng
- Đấu thương.
- (Nghĩa bóng) Tranh luận, tranh cãi.
Ngoại động từ
sửatilt ngoại động từ /ˈtɪɫt/
- Làm nghiêng, làm chúi xuống.
- Lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe).
- (Kỹ thuật) Rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn.
Thành ngữ
sửa- to tilt at:
- to tilk back: Lật ra sau, lật lên.
- to tilt over: Làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào.
- to tilt up: Lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược.
- to tilt at windmills: Xem Windmill
Chia động từ
sửatilt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tilt | |||||
Phân từ hiện tại | tilting | |||||
Phân từ quá khứ | tilted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tilt | tilt hoặc tiltest¹ | tilts hoặc tilteth¹ | tilt | tilt | tilt |
Quá khứ | tilted | tilted hoặc tiltedst¹ | tilted | tilted | tilted | tilted |
Tương lai | will/shall² tilt | will/shall tilt hoặc wilt/shalt¹ tilt | will/shall tilt | will/shall tilt | will/shall tilt | will/shall tilt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tilt | tilt hoặc tiltest¹ | tilt | tilt | tilt | tilt |
Quá khứ | tilted | tilted | tilted | tilted | tilted | tilted |
Tương lai | were to tilt hoặc should tilt | were to tilt hoặc should tilt | were to tilt hoặc should tilt | were to tilt hoặc should tilt | were to tilt hoặc should tilt | were to tilt hoặc should tilt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tilt | — | let’s tilt | tilt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửatilt /ˈtɪɫt/
Ngoại động từ
sửatilt ngoại động từ /ˈtɪɫt/
Chia động từ
sửatilt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tilt | |||||
Phân từ hiện tại | tilting | |||||
Phân từ quá khứ | tilted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tilt | tilt hoặc tiltest¹ | tilts hoặc tilteth¹ | tilt | tilt | tilt |
Quá khứ | tilted | tilted hoặc tiltedst¹ | tilted | tilted | tilted | tilted |
Tương lai | will/shall² tilt | will/shall tilt hoặc wilt/shalt¹ tilt | will/shall tilt | will/shall tilt | will/shall tilt | will/shall tilt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tilt | tilt hoặc tiltest¹ | tilt | tilt | tilt | tilt |
Quá khứ | tilted | tilted | tilted | tilted | tilted | tilted |
Tương lai | were to tilt hoặc should tilt | were to tilt hoặc should tilt | were to tilt hoặc should tilt | were to tilt hoặc should tilt | were to tilt hoặc should tilt | were to tilt hoặc should tilt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tilt | — | let’s tilt | tilt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tilt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tilt/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
tilt /tilt/ |
tilts /tilt/ |
tilt gđ /tilt/
- (Faire tilt) (thân mật) bỗng nhiên hiểu, bột hứng.
Tham khảo
sửa- "tilt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)