Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtɪɫt/

Danh từ

sửa

tilt /ˈtɪɫt/

  1. Độ nghiêng; trạng thái nghiêng.
  2. Sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền).
  3. Búa đòn ((cũng) tilt-hammer).

Thành ngữ

sửa
  • full tilt:
    1. Rất mau, hết tốc lực.
      to run (come) full tilt against — lao tới, xông tới

Nội động từ

sửa

tilt nội động từ /ˈtɪɫt/

  1. Nghiêng đi.
    the barrel tilted — cái thùng nghiêng đi
  2. (Hàng hải) Tròng trành, nghiêng.
    the ship tilts on the waves — chiếc tàu tròng trành trên sóng
  3. Đấu thương.
  4. (Nghĩa bóng) Tranh luận, tranh cãi.

Ngoại động từ

sửa

tilt ngoại động từ /ˈtɪɫt/

  1. Làm nghiêng, làm chúi xuống.
  2. Lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe).
  3. (Kỹ thuật) Rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn.

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

tilt /ˈtɪɫt/

  1. Mui che, bạt.

Ngoại động từ

sửa

tilt ngoại động từ /ˈtɪɫt/

  1. Che mui, phủ bạt.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
tilt
/tilt/
tilts
/tilt/

tilt /tilt/

  1. (Faire tilt) (thân mật) bỗng nhiên hiểu, bột hứng.

Tham khảo

sửa