rèn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
rèn
- Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng.
- Thanh gươm phải trăm lần rèn mới là quí (Hoàng Đạo Thúy)
- Luyện cho thành thông thạo.
- Rèn ý chí.
- Rèn tay nghề.
Tham khảo
sửa- "rèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)